Thuế môn bài là một khoản thu có tính chất lệ phí thu hàng năm vào các cơ sở hoạt động sản xuất kinh doanh thuộc mọi thành phần kinh tế.
Tất cả các tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh. (bao gồm cả các chi nhánh, cửa hàng, nhà máy, phân xưởng,… trực thuộc đơn vị chính) đều thuộc đối tượng phải nộp thuế môn bài.
Vậy thực chất thuế môn bài là gì? Các bậc thuế môn bài năm 2018 là gì? Tất cả những thông tin, những thắc mắc của bạn đọc sẽ được giải đáp ngay trong bài viết này của chúng tôi. Mời các bạn cùng theo dõi nhé!
Thuế môn bài là gì?
Thuế môn bài là một sắc thuế trực thu và thường là định ngạch đánh vào giấy phép kinh doanh (môn bài) của các doanh nghiệp và hộ kinh doanh. Thuế môn bài trực thu hàng năm, mức thu phân theo bậc. Dựa vào số vốn đăng ký hoặc doanh thu của năm kinh doanh kế trước. Hoặc giá trị gia tăng của năm kinh doanh kế trước tùy từng nước và từng địa phương.
Thuế môn bài là một loại thuế mà bất kỳ doanh nghiệp nào cũng phải nộp. Nó là một sắc thuế đơn giản nhất và ít thay đổi nhất. Và tính đến thời điểm hiện tại, chỉ có 1 nghị định và 2 thông tư hướng dẫn và còn hiệu lực.
Thuế môn bài 2018 hạch toán
Hạch toán chi phí thuế môn bài năm 2018 mới nhất:
Hạch toán theo Thông tư 200:
Nợ 6425 Thuế, phí và lệ phí.
Có TK 3338 Các loại thuế khác
Hạch toán theo Thông tư 133:
Nợ 6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 3338 Các loại thuế khác
Hạch toán khi nộp tờ khai thuế môn bài:
Hạch toán theo Thông tư 200:
Nợ TK 6428
Có TK 3338
Hạch toán theo Thông tư 133:
Nợ TK 6422
Có TK 3338
Hạch toán khi nộp tiền vào ngân sách:
Nợ TK 3338
Có TK 111,112
Hạch toán tiền phạt chậm nộp thuế môn bài:
Khi DN nhận được Quyết định xử phạt của Cơ quan thuế:
Nợ TK 811: Chi phí khác
Có TK 3339: Phí lệ phí và các khoản phải nộp
Khi nộp tiền phạt (Dựa vào giấy nộp tiền vào ngân sách):
Nợ TK 3339: Phí lệ phí và các khoản phải nộp
Có TK 111/112
Cuối kỳ kết chuyển:
Nợ TK 911
Có TK 811
Bậc thuế môn bài 2018 – Mức đóng thuế môn bài 2020
Bậc thuế môn bài 2018 đối với Doanh nghiệp
Bậc thuế môn bài | Vốn đăng ký | Mức thuế môn bài cả năm |
Bậc 1 | Trên 10 tỷ | 3.000.000 |
Bậc 2 | Từ 10 tỷ đồng trở xuống | 2.000.000 |
Bậc 3 | Chí nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, đơn vị sự nghiệp, tổ chức kinh tế khác | 1.000.000 |
Vốn đăng ký đối với từng trường hợp cụ thể như sau:
- Đối với Doanh nghiệp Nhà nước là vốn điều lệ
- Đối với Doanh nghiệp có vốn đầu tư Nước ngoài là vốn đầu tư
- Đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần, Hợp tác xã là vốn điều lệ
- Đối với Doanh nghiệp tư nhân là vốn đầu tư
Bậc thuế môn bài 2018 đối với cá nhân, hộ gia đình:
Bậc thuế | Thu nhập 1 năm | Mức thuế cả năm |
1 | Trên 500triệu đồng | 1.000.000 |
2 | Trên 300 đến 500 triệu đồng | 500.000 |
3 | Trên 100 đến 300 triệu đồng | 300.000 |
Cách nộp thuế môn bài 2018 qua mạng
Bước 1: Đăng ký tờ khai thuế môn bài 2018:
- Bạn truy cập vào website của Tổng cục thuế: http://nhantokhai.gdt.gov.vn/ (Bằng trình duyệt Internet Explorer 9 hoặc thấp hơn)
- Bạn bấm Đăng nhập vào tài khoản (Tài khoản Token) -> TÀI KHOẢN
- Bạn nhấn chọn Đăng ký thêm tờ khai (Nếu bạn chưa đăng ký). Tìm chọn mục 01/MBAI – Tờ khai thuế môn bài -> Tích chọn vào ô vuông bên cạnh
- Tiếp theo, bạn bấm Tiếp tục để đăng ký -> Ấn Chấp nhận
Sau khi đã đăng ký xong tờ khai, bạn tiếp tục tiến hành kê khai thuế trực tuyến nhé.
Bước 2: Cách lập tờ khai thuế môn bài trực tuyến:
- Cũng trong trang chủ của Tổng cục thuế, bạn chọn mục Kê khai trực tuyến
- Chọn mục Tờ khai -> Chọn 01/MBAI – Tờ khai thuế môn bài
- Nhấn chọn Tiếp tục (Các chỉ tiêu bạn cũng nhập như hướng dẫn bên trên nhé)
- Cuối cùng, bạn click vào Ký và nộp tờ khai
Sau đó, bạn chỉ cần đi nộp tiền thuế môn bài nữa là xong!
Thuế môn bài 2018 mã chương
Mã chương thuế môn bài 2018 dựa theo loại hình doanh nghiệp cụ thể như sau:
- Chương 151: Áp dụng cho các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam.
- Chương 152: Áp dụng cho các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ. Hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh.
- Chương 154, 554: Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh.
- Chương 558: Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ.
- Chương 564: Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty).
- Chương 754: Áp dụng cho Công ty trách nhiệm hữu hạn và Công ty cổ phần.
- Chương 755: Áp dụng cho Doanh nghiệp tư nhân.
- Chương 756: Áp dụng cho Hợp tác xã.
- Chương 757: Áp dụng cho Hộ gia đình, cá nhân.
- Chương 758: Áp dụng cho các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ.
- Chương 759: Áp dụng cho các đơn vị có vốn nhà nước chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống.
Tiểu mục thuế môn bài 2018
Đối với Doanh nghiệp:
- Bậc 1 -> Mã tiểu mục là 2862
- Bậc 2 -> Mã tiểu mục là 2863
- Bậc 3 -> Mã tiểu mục là 2864
Đối với cá nhân, hộ gia đình:
- Bậc 1 -> Mã tiểu mục là 2862
- Bậc 2 -> Mã tiểu mục là 2863
- Bậc 3 -> Mã tiểu mục là 2864
Mẫu tờ khai thuế môn bài 2018
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————-
TỜ KHAI THUẾ MÔN BÀI
[01] Kỳ tính thuế: năm ……….
[02] Lần đầu: ……….. [03] Bổ sung lần thứ: ……….
[04] Người nộp thuế: …………………………………………..
[05] Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
[06] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
[07] Quận/huyện: ………………. [08] Tỉnh/ Thành phố: ……………………………….
[09] Điện thoại: ………………… [10] Fax: ……………… [11] Email: ………………
[12] Đại lý thuế (nếu có) :………………………………………………………………………….
[13] Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
[14] Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
[15] Quận/huyện: ………………. [16] Tỉnh/Thành phố: ……………………………….
[17] Điện thoại: ………………… [18] Fax: ……………… [19] Email: ………………
[20] Hợp đồng đại lý thuế số: ……………………………… ngày ……………………………..
* [21] Khai bổ sung cho cơ sở mới thành lập trong năm (đánh dấu X nếu có)
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Vốn đăng ký, mức thu nhập bình quân tháng | Bậc môn bài | Mức thuế môn bài |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Người nộp thuế môn bài: ………… | [22] | |||
2 | Đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc cùng địa phương (ghi rõ tên, địa chỉ)
…………………… |
[23] | |||
3 | Tổng số thuế môn bài phải nộp | [24] |
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai.
Ngày …. tháng …. năm …..
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ và tên: ………… ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP
Chứng chỉ hành nghề số: ……. THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
Như vậy, trên đây là những thông tin về thuế môn bài 2018 mà chúng tôi đã chia sẻ với bạn đọc. Hy vọng rằng những thông tin bổ ích này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tìm hiểu về thuế môn bài. Chúc bạn thành công! Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi!