Mã bưu điện Bà Rịa – Vũng Tàu Zip/Postal Code các bưu cục

Tiếp theo sau đây iHuongdan Blog xin được chia sẻ với các bạn danh sách mã bưu điện Bà Rịa – Vũng Tàu. Đây là danh sách chi tiết các mã bưu cục của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đầy đủ nhất.

Với danh sách này sẽ giúp cho các bạn có thể tra cứu mã bưu điện của các bưu cục trong tỉnh một cách nhanh chóng và thuận lợi nhất. Và ngay sau đây là danh sách mã zipcode các bạn có thể tham khảo ngay sau đây.

Mã bưu điện tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

STT

​​Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

78000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

78001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

78002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

78003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

78004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

78005

7

Đảng ủy khối cơ quan

78009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

78010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

78011

10

Báo Bà Rịa – Vũng Tàu

78016

11

Hội đồng nhân dân

78021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

78030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

78035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

78036

15

Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII

78037

16

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

78040

17

Sở Công Thương

78041

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

78042

19

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

78043

20

Sở Ngoại vụ

78044

21

Sở Tài chính

78045

22

Sở Thông tin và Truyền thông

78046

23

Sở Văn hoá và Thể thao

78047

24

Sở Du lịch

78048

25

Công an tỉnh

78049

26

Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy

78050

27

Sở Nội vụ

78051

28

Sở Tư pháp

78052

29

Sở Giáo dục và Đào tạo

78053

30

Sở Giao thông vận tải

78054

31

Sở Khoa học và Công nghệ

78055

32

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

78056

33

Sở Tài nguyên và Môi trường

78057

34

Sở Xây dựng

78058

35

Sở Y tế

78060

36

Bộ chỉ huy Quân sự

78061

37

Ban Dân tộc

78062

38

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

78063

39

Thanh tra tỉnh

78064

40

Trường chính trị tỉnh

78065

41

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

78066

42

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

78067

43

Bảo hiểm xã hội tỉnh

78070

44

Cục Thuế

78078

45

Cục Hải quan

78079

46

Cục Thống kê

78080

47

Kho bạc Nhà nước tỉnh

78081

48

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

78085

49

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

78086

50

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

78087

51

Liên đoàn Lao động tỉnh

78088

52

Hội Nông dân tỉnh

78089

53

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

78090

54

Tỉnh Đoàn

78091

55

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

78092

56

Hội Cựu chiến binh tỉnh

78093

1

THÀNH PHỐ BÀ RỊA

1

BC. Trung tâm thành phố Bà Rịa

78100

2

Thành ủy

78101

3

Hội đồng nhân dân

78102

4

Ủy ban nhân dân

78103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

78104

6

P. Phước Hiệp

78106

7

P. Phước Trung

78107

8

P. Phước Nguyên

78108

9

P. Long Toàn

78109

10

P. Long Tâm

78110

11

X. Long Phước

78111

12

X. Hòa Long

78112

13

X. Tân Hưng

78113

14

P. Phước Hưng

78114

15

P. Kim Dinh

78115

16

P. Long Hương

78116

17

BCP. Bà Rịa

78150

18

BC. Kim Hải

78151

19

BC. Hòa Long

78152

20

BC. Trung Tâm Hành Chính

78154

21

BC. HCC Bà Rịa

78198

2

THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

1

BC. Trung tâm thành phố Vũng Tàu

78200

2

Thành ủy

78201

3

Hội đồng nhân dân

78202

4

Ủy ban nhân dân

78203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

78204

6

P. 1

78206

7

P. 2

78207

8

P. 3

78208

9

P. 4

78209

10

P. Thắng Tam

78210

11

P. 8

78211

12

P. 7

78212

13

P. Thắng Nhì

78213

14

P. 5

78214

15

P. 9

78215

16

P. Nguyễn An Ninh

78216

17

P. 10

78217

18

P. Thắng Nhất

78218

19

P. Rạch Dừa

78219

20

P. 11

78220

21

P. 12

78221

22

X. Long Sơn

78222

23

BCP. Bà Rịa – Vũng Tàu

78250

24

BC. Phường 1

78251

25

BC. Bãi Trước

78252

26

BC. Kinh doanh tiếp thị Vũng Tàu

78253

27

BC. TMĐT Vũng Tàu

78254

28

BC. 5 Tầng

78255

29

BC. Bến Đình

78256

30

BC. Bến Đá

78257

31

BC. 18 Tầng

78258

32

BC. Chí Linh

78259

33

BC. Thắng Nhất

78260

34

BC. Phước Thắng

78261

35

BC. Long Sơn

78262

36

BC. HCC Vũng Tàu

78298

37

BC. Hệ 1 Bà Rịa – Vũng Tàu

78299

3

HUYỆN ĐẤT ĐỎ

1

BC. Trung tâm huyện Đất Đỏ

78300

2

Huyện ủy

78301

3

Hội đồng nhân dân

78302

4

Ủy ban nhân dân

78303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

78304

6

TT. Đất Đỏ

78306

7

X. Phước Long Thọ

78307

8

X. Long Tân

78308

9

X. Láng Dài

78309

10

X. Lộc An

78310

11

X. Phước Hội

78311

12

X. Long Mỹ

78312

13

TT. Phước Hải

78313

14

BCP. Đất Đỏ

78350

15

BC. Phước Hải

78351

4

HUYỆN LONG ĐIỀN

1

BC. Trung tâm huyện Long Điền

78400

2

Huyện ủy

78401

3

Hội đồng nhân dân

78402

4

Ủy ban nhân dân

78403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

78404

6

TT. Long Điền

78406

7

X. An Nhứt

78407

8

X. An Ngãi

78408

9

X. Tam Phước

78409

10

X. Phước Hưng

78410

11

X. Phước Tỉnh

78411

12

TT. Long Hải

78412

13

BCP. Long Điền

78450

14

BC. Lò Vôi

78451

15

BC. Phước Tỉnh

78452

16

BC. Long Hải

78453

5

HUYỆN XUYÊN MỘC

1

BC. Trung tâm huyện Xuyên Mộc

78500

2

Huyện ủy

78501

3

Hội đồng nhân dân

78502

4

Ủy ban nhân dân

78503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

78504

6

TT. Phước Bửu

78506

7

X. Phước Thuận

78507

8

X. Bông Trang

78508

9

X. Bưng Riềng

78509

10

X. Bình Châu

78510

11

X. Hòa Hội

78511

12

X. Hòa Hiệp

78512

13

X. Tân Lâm

78513

14

X. Bàu Lâm

78514

15

X. Hòa Hưng

78515

16

X. Hòa Bình

78516

17

X. Phước Tân

78517

18

X. Xuyên Mộc

78518

19

BCP. Xuyên Mộc

78550

20

BC. Bình Châu

78551

21

BC. Hòa Hiệp

78552

22

BC. Bàu Lâm

78553

23

BC. Hòa Bình

78554

6

HUYỆN CHÂU ĐỨC

1

BC. Trung tâm huyện Châu Đức

78600

2

Huyện ủy

78601

3

Hội đồng nhân dân

78602

4

Ủy ban nhân dân

78603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

78604

6

TT. Ngãi Giao

78606

7

X. Bình Giã

78607

8

X. Bình Trung

78608

9

X. Quảng Thành

78609

10

X. Xà Bang

78610

11

X. Kim Long

78611

12

X. Cù Bị

78612

13

X. Bàu Chinh

78613

14

X. Láng Lớn

78614

15

X. Bình Ba

78615

16

X. Suối Nghệ

78616

17

X. Nghĩa Thành

78617

18

X. Đá Bạc

78618

19

X. Xuân Sơn

78619

20

X. Sơn Bình

78620

21

X. Suối Rao

78621

22

BCP. Châu Đức

78650

23

BC. Kim Long

78651

24

BC. Suối Nghệ

78652

25

BC. Sơn Bình

78653

7

HUYỆN TÂN THÀNH

1

BC. Trung tâm huyện Tân Thành

78700

2

Huyện ủy

78701

3

Hội đồng nhân dân

78702

4

Ủy ban nhân dân

78703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

78704

6

TT. Phú Mỹ

78706

7

X. Mỹ Xuân

78707

8

X. Hắc Dịch

78708

9

X. Sông Xoài

78709

10

X. Tóc Tiên

78710

11

X. Tân Phước

78711

12

X. Châu Pha

78712

13

X. Tân Hoà

78713

14

X. Tân Hải

78714

15

X. Phước Hòa

78715

16

BCP. Tân Thành

78750

17

BC. KHL Tân Thành

78751

18

BC. Phú Mỹ

78752

19

BC. Mỹ Xuân

78753

20

BC. Mỹ Xuân A

78754

21

BC. Hắc Dịch

78755

22

BC. Sông Xoài

78756

23

BC. Tân Phước

78757

24

BC. Hội Bài

78758

25

BC. Phước Hòa

78759

8

HUYỆN CÔN ĐẢO

1

BC. Trung tâm huyện Côn Đảo

78800

2

Huyện ủy

78801

3

Hội đồng nhân dân

78802

4

Ủy ban nhân dân

78803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

78804

6

BCP. Côn Đảo

78850

7

BC. Bến Đầm

78851

Như vậy trên đây là danh sách mã bưu điện tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đầy đủ nhất. Hi vọng với danh sách mã các bưu cục này. Sẽ giúp ích dành cho các bạn!

5/5 - (1 bình chọn)