Bảng chữ cái tiếng Hàn chuẩn và cách phát âm phổ thông

Xin chào các bạn đã quay trở lại với chuyên mục học tập của iHuongdan Blog trong bài viết này. Và hôm nay mình xin được chia sẻ với các bạn một bảng chữ cái tiếng Hàn. Đây là bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc chuẩn nhất. Cũng như cách phát âm chuẩn phổ thông bảng chữ cái của người Hàn Quốc. Giúp các bạn có thể ôn tập và rèn luyện cách đọc một cách tốt nhất.

Như các bạn cũng đã biết thì bắt đầu học một ngôn ngữ nào cũng thế. Chúng ta sẽ bắt đầu từ bước học bảng chữ cái đầu tiền. Như bảng chữ cái tiếng Việt hay bảng chữ cái Tiếng Anh cũng thế. Và bảng chữ cái tiếng Hàn cũng không ngoại lệ. Nếu như các bạn là người mới bất đầu học tiếng Hàn Quốc. Thì công việc đầu tiên của các bạn đó chính là học thuộc bảng chữ cái và cách phát âm của nó.

Nhìn chung thì việc học thuộc bảng chữ cái tiếng Hàn không quá khó. Mà thay vào đó nếu như bạn đã học qua được 1 lần thì có thể nói là dễ học. Nó không khó học như khi chúng ta học bảng chữ cái tiếng Nhật hay bảng chữ cái Tiếng Trung. Và ngay sau đây xin mời các bạn cùng tham khảo qua các thông tin về bảng chữ cái Tiếng Hàn và cách phát âm nhé.

Bảng chữ cái Tiếng Hàn có gì?

Đầu tiên đó chính là chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu về cấu trúc bảng chữ cái Tiếng Hàn nhé. Theo đó, bảng chữ cái tiếng Hàn hay thường gọi là Hangeul 한글. Là hệ thống chữ viết tượng hình bao gồm các nguyên âm và phụ âm ghép lại.

Được biết bảng hệ thống chữ cái này do vua Sejong cùng một số học giả vương triều phát minh ra. Và dựa trên sự hài lòng của học thuyết âm dương Yin-Yang. Trong đó bảng chữ cái thể hiện các đường nét thể hiện các ý nghĩa như:

  • Chữ cái “ㅇ” thể hiện hình tròn của thiên đường.
  • Chữ viết ngang như “ㅡ” thể hiện mặt đất phẳng.
  • Chữ viết đứng như “|” thể hiện con người.

Và hiện nay, bảng chữ cái chuẩn nhất bao gồm 40 ký tự trong đó có nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, phụ âm đơn, phụ âm đôi (21 nguyên âm và 19 phụ âm). Trong số đó gồm có 24 chữ cái cơ bản và 16 chữ cái được ghép từ các chữ cơ bản. Trước đó thì bảng chữ cái Hangeul gồm 28 ký tự bao gồm 11 ký tự phụ âm và 17 ký tự nguyên âm. Và cho tới bây giờ bảng chữ cái Tiếng Hàn đã được hoàn thiện và có tổng gồm 40 ký tự chuẩn phổ thông hiện nay.

Bảng chữ cái tiếng Hàn (Hangeul 한글) và cách phát âm

Sau đây xin mời các bạn cùng tham khảo 40 ký tự trong bảng chữ cái chuẩn. Và cách phát âm bảng chữ cái Tiếng Hàn như sau đây.

Như bảng trên đây các bạn có thể học thuộc bảng chữ cái tiếng Hàn và cách phát âm một cách đơn giản nhất. Bên trên là ký tự bảng chữ cái, bên dưới là cách phát âm được đọc theo tiếng Việt.

21 Nguyên âm trong tiếng Hàn (모음)

Như phân tích ở trên, thì bảng chữ cái tiếng hàn chuẩn có 21 nguyên âm. Nhưng trong đó lại có 10 nguyên âm đơn và 11 nguyên âm mở rộng. Hay còn gọi là nguyên âm kép và sau đây xin mời các bạn cùng xem và cách phát âm 21 nguyên âm sau đây.

10 Nguyên âm đơn bảng chữ cái Tiếng Hàn

11 Nguyên âm mở rộng (nguyên âm kép)

#Lưu ý: Đối với các nguyên âm trong tiếng Hàn. Chúng không thể đứng độc lập mà luôn có phụ âm không đọc “ㅇ” đứng trước nó khi đứng độc lập trong từ hoặc câu.

19 Phụ âm trong tiếng Hàn (자음)

  1. ㄱ    giyeok (기역), hoặc kiŭk (기윽) tiếng Bắc Hàn
  2. ㄴ    nieun/niŭn (니은)
  3. ㄷ    digeut (디귿), hoặc tiŭt (디읃) (Bắc Hàn)
  4. ㄹ    rieul/riŭl (리을)
  5. ㅁ    mieum/miŭm (미음)
  6. ㅂ    bieup/piŭp (비읍)
  7. ㅅ    siot (시옷), hoặc siŭt (시읏) (Bắc Hàn)
  8. ㅇ    ieung/iŭng (이응)
  9. ㅈ    jieut/chiŭt (지읒)
  10. ㅊ    chieut/ch’iŭt (치읓)
  11. ㅋ    kieuk/k’iŭk (키읔)
  12. ㅌ    tieut/t’iŭt (티읕)
  13. ㅍ    pieup/p’iŭp (피읖)
  14. ㅎ    hieut/hiŭt (히읗)
  15. ㄲ    ssanggiyeok (쌍기역)
  16. ㄸ    ssangdigeut (쌍디귿)
  17. ㅃ    ssangpieup (쌍비읍)
  18. ㅆ    ssangsiot (쌍시옷)
  19. ㅉ    ssangjieut (쌍지읒)

Như vậy trên đây là bảng chữ cái Tiếng Hàn chuẩn nhất cũng như cách phát âm chuẩn phổ thông của người Hàn Quốc. Hi vọng với bảng chữ cái đầy đủ về nguyên âm và phụ âm này sẽ giúp các bạn có thể học tập và học thuộc bảng chữ cái Tiếng Hàn một cách nhanh nhất. Chúc các bạn thành công! Đừng quên nhấn like share để ủng hộ blog nhé!

5/5 - (1 bình chọn)