Xin chào các bạn! Và hôm nay, mình xin được chia sẻ với các bạn danh sách mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam. Hay còn gọi cách khác đó là mã bưu điện hay Zip Code mà chúng ta thường gọi.
Nếu như bạn là một người thường xuyên phải đăng ký tài khoản hay nhận thư. Hay điền bất kỳ thông tin cá nhân nào ở những website nước ngoài. Thì chắc chắn rằng bạn sẽ cần đến mã bưu chính hay còn gọi là Zipcode bưu chính. Vậy mã bưu chính (Zip Postal Code) có chức năng gì? Nó có nghĩa như thế nào? Và danh sách mã bưu chính của 63 tỉnh thành Việt Nam chúng ta là bao nhiêu?
Thì ngay sau đây xin mời các bạn cùng tìm hiểu qua về mã bưu chính (Zipcode Việt Nam). Cũng như danh sách cập nhật mã bưu chính mới nhất 63 tình thành Việt Nam được cập nhật liên tục và mới nhất 2019 ngay sau đây nhé.
Mã bưu chính là gì?
Như các bạn cũng đã biết thì mã bưu chính mà chúng ta hay còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code,… Đó là danh sách các chữ số là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu.
Với mã bưu chính này nó sẽ giúp cho chúng ta có thể định vụ khi chuyển thư đi. Bưu phẩm hay bất kỳ vật phẩm nào cũng như để khai báo thông tin trên các website cần yêu cầu nhập mã bưu chính (Zip code) này.
Thông thường với mã bưu chính sẽ là các chuỗi ký tự bằng chữ số. Nhưng cũng có nhiều trường hợp là tổ hợp của số và chữ cái. Vì thế mã bưu chính sẽ có 2 dạng đó là dạng chữ số và dạng chữ số kết hợp chữ cái.
Hiện nay, tại Việt Nam chúng ta thì với mã bưu chính này là dãy số gồm 6 chữ số. Với vị trí của 6 chữ số này cũng được quy định và thiết lập theo một quy tác nhất đinh. Trong đó ý nghĩ vị trí các chữ số được quy định như sau:
#Ví dụ: mã bưu chính Hà nội: 100000
Trong đó quy đinh:
- 2 Chữ số đầu: 10 – Quy định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 2 Chữ số tiếp theo: 00 – Xác định quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
- 1 Số tiếp theo: 0 – Xác định phường, xã, thị trấn
- 1 Số cuối: 0 – Xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Và sau đây các bạn có thể tham khảo danh sách mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam dưới đây. Ngoài ra, để xem chi tiết các mã bưu chính Zip code các quận huyện, phường xã nơi bạn sinh số trong tỉnh đó. Các bạn bấm vào mục xem chi tiết mã bưu chính tỉnh đó để có thể tìm thấy mã bưu chính chi tiết các quận huyện, phường xã của tỉnh đó nhé.
Mã bưu chính Zip code 63 tỉnh Việt Nam mới
STT |
Tỉnh/Thành |
Mã bưu chính |
Vùng |
---|---|---|---|
1 |
90000 |
10 |
|
2 |
78000 |
8 |
|
3 |
Bạc Liêu |
97000 |
10 |
4 |
Bắc Kạn |
23000 |
3 |
5 |
Bắc Giang |
26000 |
3 |
6 |
Bắc Ninh |
16000 |
2 |
7 |
Bến Tre |
86000 |
9 |
8 |
Bình Dương |
75000 |
8 |
9 |
Bình Định |
55000 |
6 |
10 |
Bình Phước |
67000 |
7 |
11 |
Bình Thuận |
77000 |
8 |
12 |
Cà Mau |
98000 |
10 |
13 |
Cao Bằng |
21000 |
3 |
14 |
Cần Thơ |
94000 |
10 |
15 |
Đà Nẵng |
50000 |
6 |
16 |
Đắk Lắk |
63000-64000 |
7 |
17 |
Đắk Nông |
65000 |
7 |
18 |
Điện Biên |
32000 |
4 |
19 |
Đồng Nai |
76000 |
8 |
20 |
Đồng Tháp |
81000 |
9 |
21 |
Gia Lai |
61000-62000 |
7 |
22 |
Hà Giang |
20000 |
3 |
23 |
Hà Nam |
18000 |
2 |
24 |
Hà Nội |
10000-14000 |
2 |
25 |
Hà Tĩnh |
45000-46000 |
5 |
26 |
Hải Dương |
03000 |
1 |
27 |
Hải Phòng |
04000-05000 |
1 |
28 |
Hậu Giang |
95000 |
10 |
29 |
Hòa Bình |
36000 |
4 |
30 |
TP. Hồ Chí Minh |
70000-74000 |
8 |
31 |
Hưng Yên |
17000 |
2 |
32 |
Khánh Hoà |
57000 |
6 |
STT |
Tỉnh/Thành |
Mã bưu chính |
Vùng |
---|---|---|---|
33 |
Kiên Giang |
91000-92000 |
10 |
34 |
Kon Tum |
60000 |
7 |
35 |
Lai Châu |
30000 |
4 |
36 |
Lạng Sơn |
25000 |
3 |
37 |
Lào Cai |
31000 |
4 |
38 |
Lâm Đồng |
66000 |
7 |
39 |
Long An |
82000-83000 |
9 |
40 |
Nam Định |
07000 |
1 |
41 |
Nghệ An |
43000-44000 |
5 |
42 |
Ninh Bình |
08000 |
1 |
43 |
Ninh Thuận |
59000 |
6 |
44 |
Phú Thọ |
35000 |
4 |
45 |
Phú Yên |
56000 |
6 |
46 |
Quảng Bình |
47000 |
5 |
47 |
Quảng Nam |
51000-52000 |
6 |
48 |
Quảng Ngãi |
53000-54000 |
6 |
49 |
Quảng Ninh |
01000-02000 |
1 |
50 |
Quảng Trị |
48000 |
5 |
51 |
Sóc Trăng |
96000 |
10 |
52 |
Sơn La |
34000 |
4 |
53 |
Tây Ninh |
80000 |
9 |
54 |
Thái Bình |
06000 |
1 |
55 |
Thái Nguyên |
24000 |
3 |
56 |
Thanh Hoá |
40000-42000 |
5 |
57 |
Thừa Thiên-Huế |
49000 |
5 |
58 |
Tiền Giang |
84000 |
9 |
59 |
Trà Vinh |
87000 |
9 |
60 |
Tuyên Quang |
22000 |
3 |
61 |
Vĩnh Long |
85000 |
9 |
62 |
Vĩnh Phúc |
15000 |
2 |
63 |
Yên Bái |
33000 |
4 |
Mã bưu chính (Zipcode) 63 tỉnh Việt Nam (cũ)
STT |
TỈNH/TP |
ZIPCODE |
---|---|---|
1 |
Zip code An Giang |
880000 |
2 |
Zip code Bà Rịa Vũng Tàu |
790000 |
3 |
Zip code Bạc Liêu |
260000 |
4 |
Zip code Bắc Kạn |
960000 |
5 |
Zip code Bắc Giang |
220000 |
6 |
Zip code Bắc Ninh |
790000 |
7 |
Zip code Bến Tre |
930000 |
8 |
Zip code Bình Dương |
590000 |
9 |
Zip code Bình Định |
820000 |
10 |
Zip code Bình Phước |
830000 |
11 |
Zip code Bình Thuận |
800000 |
12 |
Zip code Cà Mau |
970000 |
13 |
Zip code Cao Bằng |
270000 |
14 |
Zip code Cần Thơ |
900000 |
15 |
Zip code Đà Nẵng |
550000 |
16 |
Zip code Điện Biên |
380000 |
17 |
Zip code Đắk Lắk |
630000 |
18 |
Zip code Đắc Nông |
640000 |
19 |
Zip code Đồng Nai |
810000 |
20 |
Zip code Đồng Tháp |
870000 |
21 |
Zip code Gia Lai |
600000 |
22 |
Zip code Hà Giang |
310000 |
23 |
Zip code Hà Nam |
400000 |
24 |
Zip code Hà Nội |
100000 |
25 |
Zip code Hà Tĩnh |
480000 |
26 |
Zip code Hải Dương |
170000 |
27 |
Zip code Hải Phòng |
180000 |
28 |
Zip code Hậu Giang |
910000 |
29 |
Zip code Hòa Bình |
350000 |
30 |
Zip code TP. Hồ Chí Minh |
700000 |
31 |
Zip code Hưng Yên |
160000 |
32 |
Zip code Khánh Hoà |
650000 |
33 |
Zip code Kiên Giang |
920000 |
34 |
Zip code Kon Tum |
580000 |
35 |
Zip code Lai Châu |
390000 |
36 |
Zip code Lạng Sơn |
240000 |
37 |
Zip code Lào Cai |
330000 |
38 |
Zip code Lâm Đồng |
670000 |
39 |
Zip code Long An |
850000 |
40 |
Zip code Nam Định |
420000 |
41 |
Zip code Nghệ An |
460000 – 470000 |
42 |
Zip code Ninh Bình |
430000 |
43 |
Zip code Ninh Thuận |
660000 |
44 |
Zip code Phú Thọ |
290000 |
45 |
Zip code Phú Yên |
620000 |
46 |
Zip code Quảng Bình |
510000 |
47 |
Zip code Quảng Nam |
560000 |
48 |
Zip code Quảng Ngãi |
570000 |
49 |
Zip code Quảng Ninh |
200000 |
50 |
Zip code Quảng Trị |
520000 |
51 |
Zip code Sóc Trăng |
950000 |
52 |
Zip code Sơn La |
360000 |
53 |
Zip code Tây Ninh |
840000 |
54 |
Zip code Thái Bình |
410000 |
55 |
Zip code Thái Nguyên |
250000 |
56 |
Zip code Thanh Hoá |
440000 – 450000 |
57 |
Zip code Thừa Thiên Huế |
530000 |
58 |
Zip code Tiền Giang |
860000 |
59 |
Zip code Trà Vinh |
940000 |
60 |
Zip code Tuyên Quang |
300000 |
61 |
Zip code Vĩnh Long |
890000 |
62 |
Zip code Vĩnh Phúc |
280000 |
63 |
Zip code Yên Bái |
320000 |
Tổng kết
Như vậy trên đây mình đã chia sẻ với các bạn danh sách mã bưu chính hay còn gọi là mã bưu điện, Zip code của 63 tỉnh thành Việt Nam chúng ta. Hi vọng với danh sách mã bưu chính này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc điền thông tin. Cũng như gửi bưu phẩm hay nhận thư từ nước ngoài gửi về hay gửi đi.
Ngoài ra, nếu các bạn muốn xem chi tiết danh sách mã bưu chính các quận huyện, phưỡng xã chi tiết của các tỉnh thành. Các bạn vui lòng bấm vào xem chi tiết mã bưu chính của tỉnh đó tại mục phía sau mã bưu chính của tỉnh đó nhé. Chúc các bạn thành công! Và đừng quên nhấn like và share để ủng hộ iHuongdan Blog nhé.